Pin năng lượng mặt trời Canadian Mono 455W có nhiều cải tiến về công nghệ và kĩ thuật tích hợp trong sản phẩm giúp nó vượt xa các thế hệ trước. Sản phẩm thường được sử dụng rộng rãi trong các dự án khu dân cư và doanh nghiệp đem đến hiệu năng cao và tuổi thọ lâu dài trong quá trình sử dụng. Canadian Solar 455W sẽ là một sản phẩm đáng để sở hữu cho hệ thống năng lượng mặt trời của bạn.
Đặc điểm của tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar HiKu CS3W-455MS:
Sản phẩm sản xuất loại đơn tinh thể được sản xuất theo công nghệ làm mát HIKu Modules, dựa trên nền tảng công nghệ Low Internal Current (LIC) Modules
Sử dụng công nghệ Hafl cut cell giúp giảm công suất hoạt động của cell bằng cách chia số cell pin làm hai phần từ 72 thành 144 cell giúp giảm thiểu công suất hoạt động trên mỗi cell từ đó gia tăng tuổi thọ của sản phẩm
Tích hợp công nghệ PERC và Multi Busbar giúp tăng hiệu quả của các quá trình hấp thụ năng lượng cũng như giảm tổn thất năng lượng xảy ra. Hấp thụ nhanh và ổn đinh trong quá trình hoạt động kể cả trong điều kiện ít nắng.
Thiết kế song song chia đôi tấm pin thành hai phần tăng hiệu quả hoạt động trong điều kiện bóng râm
Được bảo vệ bang lớp kính cường lực cao cấp có khả năng chống thấm và chống bám bụi
Khung được làm bằng nhôm anode hóa giúp tăng tuổi thọ sử dụng của sản phẩm
Đạt các chứng nhận về chất lượng như IEC 61215, IEC 61730, TUV
Pin năng lượng mặt trời Canadian Mono 455W có nhiều cải tiến về công nghệ và kĩ thuật tích hợp trong sản phẩm giúp nó vượt xa các thế hệ trước. Sản phẩm thường được sử dụng rộng rãi trong các dự án khu dân cư và doanh nghiệp đem đến hiệu năng cao và tuổi thọ lâu dài trong quá trình sử dụng. Canadian Solar 455W sẽ là một sản phẩm đáng để sở hữu cho hệ thống năng lượng mặt trời của bạn.
Đặc điểm của tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar HiKu CS3W-455MS:
- Sản phẩm sản xuất loại đơn tinh thể được sản xuất theo công nghệ làm mát HIKu Modules, dựa trên nền tảng công nghệ Low Internal Current (LIC) Modules
- Sử dụng công nghệ Hafl cut cell giúp giảm công suất hoạt động của cell bằng cách chia số cell pin làm hai phần từ 72 thành 144 cell giúp giảm thiểu công suất hoạt động trên mỗi cell từ đó gia tăng tuổi thọ của sản phẩm
- Tích hợp công nghệ PERC và Multi Busbar giúp tăng hiệu quả của các quá trình hấp thụ năng lượng cũng như giảm tổn thất năng lượng xảy ra. Hấp thụ nhanh và ổn đinh trong quá trình hoạt động kể cả trong điều kiện ít nắng.
- Thiết kế song song chia đôi tấm pin thành hai phần tăng hiệu quả hoạt động trong điều kiện bóng râm
- Được bảo vệ bang lớp kính cường lực cao cấp có khả năng chống thấm và chống bám bụi
- Khung được làm bằng nhôm anode hóa giúp tăng tuổi thọ sử dụng của sản phẩm
- Đạt các chứng nhận về chất lượng như IEC 61215, IEC 61730, TUV
Thông số kỹ thuật của tấm pin Canadian Solar 455W:
Thông số điều kiện chuẩn |
||
CS3W |
450MS |
|
Công suất cực đại (Pmax) |
450W |
|
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) |
41.3V |
|
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) |
11.02A |
|
Điện áp hở mạch (Voc) |
49.3V |
|
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
11.66A |
|
Hiệu suất quang năng mô-dun |
20.6% |
|
Ngưỡng nhiệt độ vận hành |
-40oC ~ +85oC |
|
Ngưỡng điện áp cực đại |
1000V (IEC/UL) hoặc 1500V (IEC/UL) |
|
Tiêu chuẩn chống cháy |
Lọai 1 (UL 1703) hoặc lớp C (IEC 61730) |
|
Dòng cực đại cầu chì |
20A |
|
Phân loại |
Hạng A |
|
Dung sai công suất |
0 ~ +10W |
|
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC |
||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường |
||
CS3W |
455MS |
|
Công suất cực đại (Pmax) |
339 W |
|
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) |
38.5 V |
|
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) |
8.82 A |
|
Điện áp mạch hở (Voc) |
46.4 V |
|
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
9.41 A |
|
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s |
||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
||
Loại tế bào quang điện |
Mono-crystalline |
|
Số lượng cell |
144 [2 X (12 X 6) ] |
|
Kích thước |
2108 X 1048 X 40 mm (83.0 X 41.3 X 1.57 in) |
|
Cân nặng |
24.9 kg (54.9 lbs) |
|
Kính mặt trước |
Kính cường lực 3.2 mm |
|
Chất liệu khung |
Nhôm anode hóa, gia cường bằng thanh ngang |
|
Hộp đấu dây |
IP68, 3 đi-ốt bypass |
|
Cáp điện |
4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL) |
|
Chiều dài dây (kể cả đấu nối) |
Dọc: 500 mm (19.7 in) (+) / 350mm (13.8 in) (-); Ngang: 1400mm (55.1 in); Đấu nhảy bước: 1670 mm (65.7 in) |
|
Jack kết nối |
T4 series / H4 UTX / MC4-EVO2 |
|
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất |
-0.35 %/oC |
|
Hệ số suy giảm điện áp |
-0.27 %/oC |
|
Hệ số suy giảm dòng điện |
0.05 %/oC |
|
Nhiệt độ vận hành của cell |
42 +/- 3oC |
|
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ |
|